bảng giá đất huyện cần giờ 2022

bảng giá đất cần giờ 2022

Bảng giá đất Huyện Cần Giờ năm 2020-2024

Bảng giá này được trích trong Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2020 – 2024 được UBND Thành Phố công bố (QĐ số 02/2020/QĐ-UBND) vào ngày 16/01/2020 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26/01/2020.
Dựa vào Bảng giá đất Huyện Cần Giờ bên dưới thì có thể nhận ra các KDC Thạnh Bình, Thạnh Hòa, Thiềng Liềng có mức giá thấp nhất là 170.000VNĐ/m2, đường Rừng Sác đoạn từ phà bình khánh đến cầu rạch lá có mức giá cao nhất là 1.840.000VNĐ/m2.
Ký gửi nhà đất cần giờ để bán được giá tốt  Tại đây

 

BẢNG GIÁ ĐẤT Ở HUYỆN CẦN GIỜ (Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2)

STT TÊN ĐƯỜNG ĐOẠN ĐƯỜNG GIÁ
TỪ ĐẾN
1 AN THỚI ĐÔNG SÔNG SOÀI RẠP + 1KM 560
1 AN THỚI ĐÔNG +1KM RANH RỪNG PHÒNG HỘ 430
2 BÀ XÁN RỪNG SÁC CẦU TẮC TÂY ĐEN 430
3 ĐƯỜNG RA BẾN ĐÒ ĐỒNG HÒA CẦU ĐÒ ĐỒNG HÒA DUYÊN HẢI 640
4 BÙI LÂM DUYÊN HẢI BIỂN ĐÔNG 1,080
5 ĐẶNG VĂN KIỀU BẾN ĐÒ CƠ KHÍ DUYÊN HẢI 1,080
6 ĐÀO CỬ DUYÊN HẢI TẮC XUẤT 1,560
6 ĐÀO CỬ TẮC XUẤT LÊ HÙNG YÊN 1,500
6 ĐÀO CỬ LÊ HÙNG YÊN GIỒNG CHÁY 1,500
7 ĐÊ EC RỪNG SÁC TRẦN QUANG QUỜN 590
8 DƯƠNG VĂN HẠNH ĐÊ MUỐI ÔNG TIÊN AO LÀNG 480
8 DƯƠNG VĂN HẠNH AO LÀNG ĐÌNH THỜ DƯƠNG VĂN HẠNH 740
8 DƯƠNG VĂN HẠNH ĐÌNH THỜ DƯƠNG VĂN HẠNH ĐÊ SOÀI RẠP 480
9 DUYÊN HẢI CHỢ CẦN GIỜ NGHĨA TRANG LIỆT SĨ RỪNG SÁC 1,410
9 DUYÊN HẢI NGHĨA TRANG LIỆT SĨ RỪNG SÁC CẦU RẠCH LỠ 1,200
9 DUYÊN HẢI CẦU RẠCH LỠ THẠNH THỚI 1,230
9 DUYÊN HẢI THẠNH THỚI NGUYỄN VĂN MẠNH 1,060
9 DUYÊN HẢI NGUYỄN VĂN MẠNH CHỢ ĐỒNG HÒA 900
10 ĐƯỜNG CHÍNH VÀO KHU DÂN CƯ ĐỒNG TRANH BẾN ĐÒ ĐỒNG TRANH DUYÊN HẢI 530
11 GIỒNG AO TẮC XUẤT GIỒNG CHÁY 590
12 HÀ QUANG VÓC RỪNG SÁC CẦU KHÁNH VÂN 480
12 HÀ QUANG VÓC CẦU KHÁNH VÂN ĐÊ EC 440
13 KHU DÂN CƯ AN PHƯỚC TRỌN KHU 630
14 KHƯ DÂN CƯ THẠNH BÌNH TRỌN KHU 170
15 KHU DÂN CƯ THẠNH HÒA TRỌN KHU 170
16 KHU DÂN CƯ THIỀNG LIỀNG TRỌN KHU 170
17 LÊ HÙNG YÊN DUYÊN HẢI LƯƠNG VĂN NHO 900
18 LÊ THƯƠNG DUYÊN HẢI ĐẶNG VĂN KIỀU 1,140
19 LÊ TRỌNG MÂN ĐÀO CỬ CẦU CẢNG ĐÔNG LẠNH 1,140
20 LƯƠNG VĂN NHO TẮC XUẤT GIỒNG CHÁY 1,410
20 LƯƠNG VĂN NHO GIỒNG CHÁY PHAN TRỌNG TUỆ 1,410
21 LÝ NHƠN RỪNG SÁC CẦU VÀM SÁT 370
21 LÝ NHƠN CẦU VÀM SÁT DƯƠNG VĂN HẠNH 370
22 NGUYỄN CÔNG BAO TAM THÔN HIỆP (KM 4+660) TAM THÔN HIỆP (KM 5+520) 660
23 NGUYỄN PHAN VINH LÊ TRỌNG MÂN BIỂN ĐÔNG 620
24 NGUYỄN VĂN MẠNH DUYÊN HẢI (NGÃ 3 ÔNG THỬ) DUYÊN HẢI (NGÃ BA ÔNG ÚT) 660
25 PHAN ĐỨC DUYÊN HẢI BIỂN ĐÔNG 680
26 PHAN TRỌNG TUỆ DUYÊN HẢI TRỤ SỞ CÔNG AN HUYỆN 710
27 QUẢNG XUYÊN RẠCH GIÔNG KÊNH BA TỐNG 520
28 RỪNG SÁC PHÀ BÌNH KHÁNH CẦU VƯỢT BẾN LỨC – LONG THÀNH 1,840
28 RỪNG SÁC CẦU VƯỢT BẾN LỨC – LONG THÀNH HÀ QUANG VÓC 1,840
28 RỪNG SÁC HÀ QUANG VÓC CẦU RẠCH LÁ 1,840
28 RỪNG SÁC CẦU RẠCH LÁ CẦU AN NGHĨA 1,020
28 RỪNG SÁC CẦU HÀ THÀNH DUYÊN HẢI 1,020
29 TẮC XUẤT BẾN TẮC XUẤT LƯƠNG VĂN NHO 600
29 TẮC XUẤT LƯƠNG VĂN NHO BIỂN ĐÔNG 970
30 TAM THÔN HIỆP RỪNG SÁC CẦU TẮC TÂY ĐEN 700
31 THẠNH THỚI NGÃ 3 KHU DÂN CƯ PHƯỚC LỘC NGÃ 4 DUYÊN HẢI 880
31 THẠNH THỚI NGÃ 4 DUYÊN HẢI BIỂN ĐÔNG 880
32 TRẦN QUANG ĐẠO TẮC SÔNG CHÀ TRƯỜNG TỂU HỌC BÌNH MỸ 1,190
32 TRẦN QUANG ĐẠO TRƯỜNG TỂU HỌC BÌNH MỸ RẠCH LẮP VÒI 1,190
32 TRẦN QUANG ĐẠO RẠCH LẮP VÒI RẠCH THỦ HUY 1,060
33 TRẦN QUANG QUỜN RỪNG SÁC CẦU KHO ĐỒNG 740
33 TRẦN QUANG QUỜN CẦU KHO ĐỒNG ĐÊ EC 440
34 KHU DÂN CƯ AN HÒA TRỌN KHU 670
35 KHU DÂN CƯ AN LỘC TRỌN KHU 590
36 KHU DÂN CƯ AN BÌNH TRỌN KHU 480
37 KHU DÂN CƯ HÒA HIỆP TRỌN KHU 440
38 ĐƯỜNG ĐÊ SOÀI RẠP ĐƯỜNG LÝ NHƠN BỜ SÔNG SOÀI RẠP 350
38 ĐƯỜNG ĐÊ SOÀI RẠP BỜ SÔNG SOÀI RẠP DƯƠNG VĂN HẠNH 280
39 GIỒNG CHÁY GIỒNG CHÁY DUYÊN HẢI 1,200
40 HÒA HIỆP THẠNH THỚI CẦU NÒ 900
40 HÒA HIỆP CẦU NÒ PHAN TRỌNG TUỆ 660
41 KHU DÂN CƯ CỌ DẦU TRỌN KHU 590
42 ĐƯỜNG RA BẾN ĐÒ DOI LẦU LÝ NHƠN BẾN ĐÒ DOI LẦU 370

 

Bảng giá đất  cần giờ này được sử dụng để :

+ Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân.
+ Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
+ Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
+ Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
+ Tính tiền thuê đất đối với trường hợp Nhà nước cho thuê đất
+ Tính tiền bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất…
Lưu ý : bảng giá đất này chỉ dùng cho những mục đích trên chứ không phải giá đất thị trường đang giao dịch tại cần giờ .

Mua bán đất cần giờ theo giá tham khảo thêm các bài viết :

Dưới 1 tỷ
1-2 tỷ
2-3 tỷ
3-5 tỷ
5-10 tỷ
10-20 tỷ
20-50 tỷ
50-100 tỷ
Trên 100 tỷ

Để lại một bình luận